Một số quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí đối với nhãn nhiệu, chỉ dẫn địa lý và kiểu dáng công nghiệp

  13/12/2021; 23:31

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp được thực hiện theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính. Trong đó:

Người nộp lệ phí: Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.

Tổ chứ thu lệ phí: Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp là tổ chức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (dưới đây gọi là tổ chức thu phí, lệ phí).

Một số quy định liên quan được tóm tắt trong bảng dưới đây:

Bảng 1. Bảng tóm tắt một số quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí đối với nhãn nhiệu, chỉ dẫn địa lý và kiểu dáng công nghiệp

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu (nghìn đồng)

Kiểu dáng

công nghiệp

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý

A

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

1

Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi)

150

150

150

B

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

3

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ

120

120

120

C

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

4

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ

100

100

100

5

Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

50

50

50

D

Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp

6

Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

700

550

1200

7

Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)

600

600

600

E

Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp

8

Phí tra cứu thông tin (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ)

480

180

180

g

Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ

 

 

 

9

Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với sáng chế, giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ cho mỗi năm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm cho 5 năm

700

700

-