Một số quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí đối với nhãn nhiệu, chỉ dẫn địa lý và kiểu dáng công nghiệp
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp được thực hiện theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính. Trong đó:
Người nộp lệ phí: Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Tổ chứ thu lệ phí: Cục Sở hữu trí tuệ thực hiện công việc, dịch vụ bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp là tổ chức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (dưới đây gọi là tổ chức thu phí, lệ phí).
Một số quy định liên quan được tóm tắt trong bảng dưới đây:
Bảng 1. Bảng tóm tắt một số quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí đối với nhãn nhiệu, chỉ dẫn địa lý và kiểu dáng công nghiệp
STT |
Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Mức thu (nghìn đồng) |
||
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Chỉ dẫn địa lý |
||
A |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||
1 |
Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) |
150 |
150 |
150 |
B |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|||
3 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
C |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|||
4 |
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
100 |
100 |
100 |
5 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
50 |
50 |
50 |
D |
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp |
|||
6 |
Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
700 |
550 |
1200 |
7 |
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu) |
600 |
600 |
600 |
E |
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp |
|||
8 |
Phí tra cứu thông tin (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ) |
480 |
180 |
180 |
g |
Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ |
|
|
|
9 |
Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với sáng chế, giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ cho mỗi năm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm cho 5 năm |
700 |
700 |
- |
CÁC SỰ KIỆN, TIN TỨC KHÁC
So sánh các hình thức bảo hộ quyền Sở hữu trí tuệ cho các đặc sản địa phương 13/12/2021; 23:25
Hình thức xác lập quyền sở hữu trí tuệ - Kiểu dáng công nghiệp 13/12/2021; 23:19
Hình thức xác lập quyền sở hữu trí tuệ - Chỉ dẫn địa lý 13/12/2021; 23:03
Hình thức xác lập quyền sở hữu trí tuệ - Nhãn hiệu chứng nhận 13/12/2021; 22:51
Hình thức xác lập quyền sở hữu trí tuệ - Nhãn hiệu Tập thể 13/12/2021; 20:05
Hình thức xác lập quyền sở hữu trí tuệ - Nhãn hiệu (Thông thường) 13/12/2021; 19:59
Một số khái niệm về Sở hữu trí tuệ 13/1/2021; 09:29
Một số nội dung về công tác phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: Khái quát hiện trạng và định hướng 3/9/2018; 22:27
Nhãn hiệu tập thể Ngựa bạch Hữu Kiên 31/12/2018; 16:06
Nhãn hiệu tập thể Ngựa bạch Hữu Kiên 4/6/2020; 16:04